Từ điển Thiều Chửu
尤 - vưu
① Lạ, rất, càng. Như thù vưu tuyệt tích 殊尤絕迹 lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là vưu vật 尤物. ||② Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc. ||③ Hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh
尤 - vưu
① Ưu tú, nổi bật, tốt nhất: 擇尤 Chọn cái tốt nhất; ② Càng: 月色白,雪色尤白 Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. 【尤其】vưu kì [yóuqí] Nhất là, đặc biệt là, càng: 我喜歡圖畫,尤其喜歡越南畫 Tôi ưa thích tranh vẽ, đặc biệt là ưa thích tranh vẽ Việt Nam; ③ Sai, sai lầm, lầm lỗi: 勿效尤 Đừng học theo cái sai lầm; ④ Oán, trách, oán trách: 不怨天,不尤人 Không oán trời không trách người; ⑤ [Yóu] (Họ) Vưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尤 - vưu
Khác lạ ít thấy, trội hơn hết. Xem Vưu vật — Oán giận. Hát nói của Cao Bá Quát: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, Thời chí hĩ ngư long biến hoá « — Càng. Thêm hơn — Điều lầm lỗi — Họ người.


拔尤 - bạt vưu || 怨尤 - oán vưu || 蚩尤 - si vưu || 尤異 - vưu dị || 尤悔 - vưu hối || 尤人 - vưu nhân || 尤物 - vưu vật ||